Nguồn: Tạp chí Nghiên cứu tôn giáo, 1-2006, tr. 12-17. http://www.vae.org.vn/news_detail.asp?id=2932

Phụ nữ, tôn giáo và vấn đề phát triển (phần 2) Nguyễn Xuân Nghĩa  Một số vấn đề phát triển liên quan đến phụ nữ và tôn giáo: Sự tăng trưởng và phát triển của một xã hội tuỳ thuộc nhiều yếu tố như tiềm năng kinh tế, cơ cấu xã hội, văn hoá, lịch sử, tài nguyên, chính sách kinh tế, xã hộiẶTuy nhiên cái nhìn về phụ nữ của các tôn giáo đã có ảnh hưởng quan trọng lên vị thế của họ trong xã hội và từ đó tác động sự phát triển, đặc biệt là những xã hội còn chịu nhiều ảnh hưởng của các tôn giáo. Cái nhìn này tác động đến nhiều khía cạnh mà dễ nhận thấy nhất là trình độ học vấn, tuổi thọ trung bình, sức khoẻ sinh sản, khác biệt giữa nam và nữ trong thu nhập, trong lao động, trong hệ thống quyền lực chính trị. Để có cái nhìn tổng quát, ta có thể lấy các số liệu trong báo cáo về phát triển con người của Liên hiệp quốc năm 2004, trong đó có chỉ số phát triển con người (HDI = human development index), chỉ số phát triển liên quan giới (GDI = genderrelated development index), chỉ số tăng quyền cho phụ nữ (GEM= gender empowerment measures) mới nhất. (Xin xem bảng ở Phụ lục: Tỷ lệ dân cư tôn giáo ở một số nước và chỉ số phát triển giới). Có thể đưa ra mấy nhận xét: - Chúng ta có thể đồng ý với nhận định của UNDP, có tương quan giữa vấn đề bình đẳng giới và chỉ số phát triển con người. Hơn thế nữa, dưới góc độ tôn giáo, những tính toán thống kê cho thấy có tương quan khá mạnh giữa những loại hình tôn giáo của các nước và chỉ số phát triển giới (r = 0.37; p = 0.001). - Nếu xét dưới góc độ tôn giáo, trong những nước có mức tăng trưởng kinh tế cao, và trong 20 nước có chỉ số HDI và GDI cao nhất, trừ trường hợp Nhật bản, đều là những nước có truyền thống theo Kitô giáo, đặc biệt Tin Lành, kế đến là Công giáo: Na Uy có 90% dân số thuộc Tin Lành Luthero; Thuỵ Điển 90 % Tin Lành Luthero; úc: 54% Tin lành, 26% Công giáo; Bỉ: 90% công giáo; ái nhĩ lan: 92% công giáoẶ ở đây ta không khỏi không nhớ đến luận điểm của M. Weber về một trong những nguồn gốc của chủ nghĩa tư bản ở châu âu là tính duy lý, những giá trị đạo đức của đạo Tin Lành. Nhưng phải lưu ý, điều này không có nghĩa chấp nhận luận điểm của quyết định luận văn hoá. Cũng có một số nước Islam giáo nằm trong nhóm 55 nước được xếp có chỉ số HDI và GDI cao, như Bahrain , Kuwait, Qatar, Á-rập Emirây Thống nhất đây là

1

những nước Islam giáo giàu có do tài nguyên dầu mỏ, lợi tức đầu người cao, nên sự bình đẳng giữa nam nữ cũng cải thiện. Nhóm các nước này có đặc điểm là tuổi thọ trung bình của nữ hơn nam (khoảng 4, 5 năm), tỷ lệ nữ giới trên 15 tuổi biết đọc biết viết tương đương với nam giới. Tỷ số về mức thu nhập nữ nam (tính theo PPP = tỷ suất trao đổi ngang giá), là khoảng 0,53, nhưng có sự khác biệt lớn theo tôn giáo: ở các quốc gia có dân cư theo Tin Lành đông tỷ số này là 0.68, và lần lượt Công giáo 0.50; Islam giáo: 0.34. Tỷ lệ dân biểu nữ trong quốc hội cũng lần lượt là 28%, 20% và 2,5%. - Trong 86 nước được xếp vào nhóm có HDI và GDI trung bình, có các nước xã hội chủ nghĩa cũ ở Đông âu và theo đạo Chính thống như Nga, Bun-ga-ri, Belarus, Ru-ma-ni…; các nước có tỷ lệ Công giáo đông ở Nam Mỹ như Brazil (86% CG), Uraguay (90%) Achentina (90%)…, kể cả Philippin ở châu á (83% CG). Các nước có tỷ lệ dân số theo đạo Phật cao cũng nằm trong nhóm này, tuy ở thứ bậc thấp hơn: như Thái Lan (95% PG; GDI: thứ 61), Sri Lanca (70 % PG, GDI: 73), Kampuchia (HDI:130, GDI: 105), Myama , Lào (HDI:135, GDI:107), Butan (75% PG, HDI:134 , GDI: không xếp). Lưu ý các nước này đều là Phật giáo Tiểu thừa. Các nước có tín đồ theo đạo Phật Đại thừa thường không có những thống kê chính xác. Riêng Việt nam có chỉ số HDI: 112, GDI: 87 - là những chỉ số khá cao so với mức thu nhập kinh tế. Các nước có tỷ lệ cao dân số theo ấn giáo cũng thuộc nhóm này nhưng ở thứ bậc thấp hơn nữa, như ấn độ (79% ÂG, HDI: 127 , GDI: 103), Nêpal (86% ÂG, HDI: 140 , GDI:116). Nhiều nước Islam giáo khác, mặc dù có lợi tức đầu người cao ví như: árập Saođi, ôman nhưng vẫn thuộc nhóm HDI-GDI trung bình. Ngoài ra còn có các nước Islam giáo khác như Maldives, Gióc-đa-ni, Iran, Xyri, Inđônêdia, Ai cập…Điểm cần lưu ý, trái với khuynh hướng chung, chỉ số GDI thường cao hơn HDI, nhưng ở các nước Islam giáo hiệu số GDI-HDI thường là âm, có nghĩa có bất bình đẳng nam nữ cao và đóng góp tiêu cực vào chỉ số HDI. Cũng trong nhóm này, tỷ lệ nữ giới trên 15 tuổi biết đọc biết viết cao nhất ở các nước Chính thống (98%), kế đến Công giáo: 82%; Phật giáo: 80%; Tin lành (các nước thuộc địa nhỏ): 80%; Islam giáo: 74%; ấn giáo: 51%. Và tỷ lệ dân biểu nữ trong quốc hội lần lượt là: 13,2%; 14,03%; 13,5%; 11%; 8,4% và 10,8%. - Cuối cùng, trong nhóm 30 nước có chỉ số HDI và GDI thấp, hầu hết là các nước châu Phi, trước đây là thuộc địa. Trong số đó cũng có nước với trên 50% dân số hiện nay theo Kitô-giáo (cả Công giáo và Tin Lành) như Ruanda (68% KTG) Burundi, Cộng Hoà Trung phi, Congo, Zambia (60% KTG), Malawi (50% Tin lành)…Nhưng chiếm đại bộ phận là các nước theo các tôn giáo bản địa hay có tỷ lệ theo đạo Hồi cao, có thể liệt kê từ vị trí thấp nhất trở lên như Niger, Burkina Faso, Mali, Ethiopia, Chad, 2

Tanzania, Guinê, Xênêgal…Tỷ lệ nữ giới biết đọc biết viết ở các nước có đông tín đồ Kitô giáo là 62,8%, tỷ lệ này ở các nước Islam giáo chỉ 33%. Tỷ lệ dân biểu nữ ở quốc hội lần lượt là 16,25% và 11,4%. Như vậy, chúng ta có thể rút ra một số nhận xét tổng quát. Các tôn giáo nào càng có cái nhìn cởi mở về vai trò của người phụ nữ, càng tạo điều kiện cho xã hội phát triển. Trong những xã hội mà những điều kiện phát triển không thuận lợi, cái nhìn bảo thủ của các tôn giáo về vai trò của người phụ nữ càng làm trầm trong thêm sự trì trệ trong tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội. Nhìn chung các vị sáng lập các tôn giáo đều có các thái độ và ứng xử bình đẳng đối với phụ nữ, tuy nhiên các tổ chức tôn giáo đã làm xơ cứng quan điểm cách mạng, nhân bản của các ngài. Vẫn còn đó khả năng thăng tiến vai trò của người phụ nữ trong xã hội và giáo hội. Vấn đề đặt ra, các giáo hội quan niệm đâu là cốt lõi của truyền thống, đâu chỉ là hình thức bên ngoài truyền thống và chọn lựa hành động như thế nào trước căng thẳng giữa việc bảo lưu truyền thống và nhu cầu đổi mới bức thiết mà xã hội đề ra. /. Phụ lục: Tỷ lệ dân cư tôn giáo ở một số nước và chỉ số phát triển giới Tuổi thọ trung bình Thứ tự HDI

% cư dân tôn giáo

Thứ tự GDI

Chỉ số GDI

nữ

nam

% học vấn, > 15 t.

nữ

nam

Thu nhập (PPP)

nữ

nam

% thu nhập nữ/ nam

Chỉ số GEM

GDI HDI

% PN trong Quốc hội

1

Nước Các nước có HDIcao: Na Uy

90 TL

1

0.955

81.8

75.9

99

99

31,356

42,340

0.74

0.908

0

36.4

2

Thuỵ Điển

90 TL

2

0.946

82.5

77.5

99

99

23,781

28,700

0.83

0.854

0

45.3

3

óc

54TL, 26CG

3

0.945

82

76.4

99

99

23,643

33,259

0.71

0.806

0

26.5

4

Canada

46CG, 36TL

4

0.941

81.9

76.6

99

99

22,964

36,299

0.63

0.787

0

23.6

5

Hà Lan

31CG,21TL

5

0.938

81

75.6

99

99

20,358

38,266

0.53

0.817

0

35.1

6

Bỉ

90 CG

7

0.938

81.8

75.6

99

99

18,528

37,180

0.5

0.808

-1

33.9

7

Iceland

94 TL

6

0.938

81.9

77.6

99

99

22,716

36,043

0.63

0.816

1

30.2

8

Hoa Kỳ

56TL, 28CG

8

0.936

79.8

74.2

99

99

27,338

43,797

0.62

0.769

0

14

9

Nhật

Shinto, PG

12

0.932

85

77.8

99

99

16,977

37,208

0.46

0.531

-3

9.9

10

Ai Nhĩ Lan

75 CG

14

0.929

79.5

74.3

99

99

21,056

52,008

0.4

0.71

-4

14.2

11

Thuỵ Sĩ

46CG, 40TL

11

0.932

82.3

75.9

99

99

20,459

40,769

0.5

0.771

0

24.8

12

Anh

86 TL(AG)

9

0.934

80.6

75.6

99

99

19,807

32,984

0.6

0.698

3

17.3

13

Phần Lan

86TL

10

0.933

81.4

74.3

99

99

21,645

30,970

0.7

0.82

3

37.5

14

Áo

74 CG

17

0.924

81.4

75.3

99

99

15,410

43,169

0.36

0.77

-3

30.6

15

Luxembourg

89 CG

16

0.926

81.3

75

99

99

33,517

88,803

0.38

..

-1

16.7

16

Pháp

82 CG

15

0.929

82.7

75.1

99

99

19,923

33,950

0.59

..

1

11.7

17

Đan Mạch

90 TL

13

0.931

79

74.1

99

99

26,074

36,161

0.72

0.847

4

38

18

Tân Tây Lan

52TL, 16CG

18

0.924

80.7

75.7

99

99

18,168

26,481

0.69

0.772

0

28.3

19

Đức

34TL+34CG

19

0.921

81.1

75.1

99

99

18,763

35,885

0.52

0.804

0

31.4

20

Tây Ban Nha

94CG

20

0.916

82.7

75.8

96.9

98.7

13,209

29,971

0.44

0.716

0

26.6

21

ý

97CG

21

0.914

81.9

75.5

98.1

98.9

16,702

36,959

0.45

0.583

0

10.3

3

22

Israel

80DTG, 15HG

22

23

Hong Kong,TQ

0.906

80.9

77

93.4

97.3

14,201

26,636

0.53

0.614

0

15

23

0.898

82.7

77.2

89.6

96.9

18,805

33,776

0.56

..

0

..

24

Hy lạp

98 CT

25

0.894

80.9

75.7

96.1

98.6

10,892

25,601

0.43

0.523

-1

8.7

25

Singapore

NG, PG

28

0.884

80.2

75.8

88.6

96.6

15,822

31,927

0.5

0.648

-3

16

26

Bồ Đào Nha

94 CG

24

0.894

79.5

72.5

90.3

95.2

13,084

24,373

0.54

0.644

2

19.1

27

Slovenia

71 CG

26

0.892

79.7

72.5

99.6

99.7

14,084

22,832

0.62

0.584

1

12.2

28

Korea, Rep. of

26 KTG

29

0.882

79.2

71.7

96.6

99.2

10,747

23,226

0.46

0.377

-1

5.9

29

Barbados

67TL

27

0.884

79.4

74.4

99.7

99.7

11,634

19,116

0.61

0.634

2

17.6

30

SÝp

78 CT

30

0.875

80.5

75.9

95.1

98.6

11,223

23,916

0.47

0.497

0

10.7

31

Malta

98 CG

31

0.866

80.6

75.8

93.4

91.8

9,654

26,160

0.37

0.48

0

9.2

32

C.H SÐc

40 CG, 40 VT

32

0.865

78.6

72

..

..

11,322

20,370

0.56

0.586

0

15.7

..

..

78.8

74.1

91.4

96.3

..

..

..

..

..



34

Brunei Darussalam Argentina

67HG+10KTG

33

90CG

36

0.841

77.6

70.5

97

97

5,662

15,431

0.37

0.645

-3

31.3

35

Seychelles

87 CG

..

..

..

..

92.3

91.4

..

..

..

..

..

29.4

36

Estonia

*

33

0.852

76.7

66.3

99.8

99.8

9,777

15,571

0.63

0.592

1

18.8

37

Ba Lan

95CG

34

0.848

77.9

69.7

99.7

99.8

8,120

13,149

0.62

0.606

1

20.7

38

Hungary

68 CG

39

SaintKitts&Nevis

40

Bahrain

41

35

0.847

75.9

67.6

99.2

99.5

10,307

17,465

0.59

0.529

1

9.8

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

13.3

99HG

39

0.832

75.8

72.4

84.2

91.5

7,961

23,505

0.34

0.395

-2

7.5

Lithuania

*

37

0.841

77.5

67.4

99.6

99.6

8,419

12,518

0.67

0.508

1

10.6

42

Slovakia

71 CG

38

0.84

77.5

69.6

99.7

99.7

10,127

15,617

0.65

0.607

1

19.3

43

Chilª

89CG+11TL

40

0.83

78.9

72.9

95.6

95.8

5,442

14,256

0.38

0.46

0

10.1

44

Kuwait

99HG

42

0.827

78.9

74.8

81

84.7

7,116

20,979

0.34

..

-1

0

45

Costa Rica

76 CG

44

0.823

80.5

75.7

95.9

95.7

4,698

12,197

0.39

0.664

-2

35.1

46

Uruguay

66CG

41

0.829

78.8

71.5

98.1

97.3

5,367

10,304

0.52

0.511

2

11.5

47

Qatar

99HG

..

..

75.3

70.4

82.3

84.9

..

..

..

..

..



48

Croatia

88 CG

43

0.827

78

70.2

97.1

99.3

7,453

13,374

0.56

0.56

1

17.8

99 HG

..

..

77.3

73.2

80.7

75.6

..

..

..

..

..

0

49 50

United Emirates Latvia

*

45

0.823

76.1

65.4

99.7

99.8

7,685

11,085

0.69

0.591

0

21

51

Bahamas

76 TL

46

0.813

70.4

63.9

96.3

94.6

13,375

20,700

0.65

0.699

0

26.8

52

Cuba

42 CG

..

..

78.6

74.7

96.8

97

..

..

..

..

..

36

53

Mexico

97 CG

50

0.792

76.3

70.3

88.7

92.6

4,915

12,967

0.38

0.563

-3

21.2

30CG; 24 ¢G

47

0.795

74.5

68.5

97.9

99

5,916

13,095

0.45

0.644

1

25.4

*

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

8.3

56

Trinidad & Tobago Antigua and Barbuda Các nước có HDI trung b×nh Bulgaria

83 CT

48

0.795

74.6

67.4

98.1

99.1

5,719

8,627

0.66

..

1

26.3

57

Liên bang Nga

CT

49

0.794

73

60.7

99.5

99.7

6,508

10,189

0.64

0.467

1

8

87 HG

..

..

75.3

70.7

70.7

91.8

..

..

..

..

..

..

58 59

Libyan Arab Jamahiriya Malaysia

HG, PG

52

0.786

75.6

70.7

85.4

92

5,219

13,157

0.4

0.519

-1

16.3

60

Macedonia

70 CT

..

..

75.7

71.3

..

..

4,599

8,293

0.55

0.517

..

18.3

61

Panama

85 CG

53

0.785

77.3

72.2

91.7

92.9

3,958

7,847

0.5

0.486

-1

9.9

62

Belarus

80 CT

51

0.789

75.2

64.7

99.6

99.8

4,405

6,765

0.65

..

2

18.4

63

Tonga

*

..

..

69

67.9

98.9

98.8

..

..

..

..

..

0

64

Mauritius

52 ¢G+26CG

55

0.775

75.7

68.3

80.5

88.2

5,827

15,897

0.37

..

-1

5.7

65

Albani

70 HG

54

0.778

76.6

70.8

98.3

99.2

3,442

6,185

0.56

..

1

5.7

66

Bosnia

40 HG, 31 CT

..

..

76.6

71.2

91.1

98.4

..

..

..

..

..

12.3

54 55

Arab

4

&Herzegovina Suriname 68

Venezuela

27 A6G, 23 TL 96 CG

69

Rumani

87 CT

56

0.775

74.2

67

96.3

98.4

4,837

8,311

0.58

0.465

1

9.3

70

Ukraina

CT, CG

57

0.773

74.6

64.5

99.5

99.8

3,429

6,493

0.53

0.411

1

5.3

71

Saint Lucia

90 CG

..

..

74

70.7

..

..

..

..

..

..

..

20.7

72

Brazil

86 CG

60

0.768

72.5

63.9

86.5

86.2

4,594

10,879

0.42

..

-1

9.1

73

Colombia

90 CG

59

0.77

75.2

69

92.2

92.1

4,429

8,420

0.53

0.498

1

10.8

74

Oman

99 HG

68

0.747

74.3

70.9

65.4

82

4,056

18,239

0.22

..

-7



75

Samoa (Western)

99 KTG

..

..

73.3

66.8

98.4

98.9

..

..

..

..

..

6.1

76

Thái lan

95 PG

61

0.766

73.4

65.2

90.5

94.9

5,284

8,664

0.61

0.461

1

9.6

77

Arập Saudi

99 HG

72

0.739

73.6

71

69.5

84.1

3,825

18,616

0.21

0.207

-9

0

78

Kazakhstan

47 HG, 44 CT

63

0.761

71.8

60.7

99.2

99.7

4,247

7,156

0.59

..

1

8.6

79

Jamaica

61 TL

62

0.762

77.7

73.6

91.4

83.8

3,169

4,783

0.66

..

3

13.6

80

Li ban

70 HG

64

0.755

75

71.8

81

92.4

2,552

8,336

0.31

..

2

2.3

81

Fiji

52 KTG

69

0.747

71.4

68

91.4

94.5

2,838

7,855

0.36

0.335

-2

6

82

Armenia

90 KTG

65

0.752

75.5

68.9

99.2

99.7

2,564

3,700

0.69

..

3

4.6

83

Philippines

83 CG

66

0.751

71.9

67.9

92.7

92.5

3,144

5,326

0.59

0.542

3

17.2

84

Maldives

HG, PG

..

..

66.8

67.7

97.2

97.3

..

..

..

..

..

6

85

Peru

90 CG

74

0.736

72.3

67.2

80.3

91.3

2,105

7,875

0.27

0.524

-4

18.3

86

Turkmenistan

86 HG

67

0.748

70.3

63.7

98.3

99.3

3,274

5,212

0.63

..

4

26

75 TL

..

..

75.5

72.5

..

..

..

..

..

..

..

22.7

87 88

Saint Vincent vµ Grenadines Thổ nhĩ Kỳ

99 HG

70

0.746

73.1

67.9

78.5

94.4

4,757

7,873

0.6

0.29

2

4.4

89

Paraguay

90 CG

75

0.736

73

68.5

90.2

93.1

2,175

6,641

0.33

0.417

-2

8.8

90

Jordan

93 HG

76

0.734

72.4

69.6

85.9

95.5

1,896

6,118

0.31

..

-2

7.9

91

Azerbaijan

93 HG

..

..

75.4

68.6

..

..

2,322

4,044

0.57

..

..

10.5

92

Tunisi

98 HG

77

0.734

74.8

70.7

63.1

83.1

3,615

9,933

0.36

..

-2

11.5

93

Grenada

53 CG

94

Trung Quèc

95

Dominica

67

..

..

73.6

68.4

..

..

..

..

..

..

..

17.6

58

0.77

76.6

70.8

92.7

93.5

3,125

7,550

0.41

0.444

-2

9.7

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

28.6

71

0.741

73.2

68.8

86.5

95.1

3,571

5,435

0.66

..

5

20.2

77 CG

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

..

18.8

96

Sri Lanka

70 PG

73

0.738

75.8

69.8

89.6

94.7

2,570

4,523

0.57

0.276

4

4.4

97

Georgia

65 CT

..

..

77.5

69.4

..

..

1,325

3,283

0.4

0.387

..

7.2

98

C.H Dominican

95 CG

78

0.728

69.2

64.4

84.4

84.3

3,491

9,694

0.36

0.527

0

15.4

99

Belize

50 CG, 27 TL

80

0.718

73.1

70

77.1

76.7

2,376

9,799

0.24

0.455

-1

9.3

100

Ecuador

95 CG

79

0.721

73.4

68.2

89.7

92.3

1,656

5,491

0.3

0.49

1

16

101

CHHG Iran

93 HG

82

0.713

71.7

68.8

70.4

83.5

2,835

9,946

0.29

0.313

-1

4.1

102

Palestin

75 HG

..

..

73.9

70.7

..

..

..

..

..

..

..

..

103

El Salvador

83 CG

84

0.709

73.6

67.6

77.1

82.4

2,602

7,269

0.36

0.448

-2

10.7

104

Guyana

50KTG, 35ÊG

81

0.715

66.4

60.1

98.2

99

2,439

6,217

0.39

..

2

20

105

Cape Verde

CG

83

0.709

72.7

66.9

68

85.4

3,229

7,034

0.46

..

1

11.1

106

Syri

93 HG

88

0.689

73

70.5

74.2

91

1,549

5,496

0.28

..

-3

12

107

Uzbekistan

88 HG

85

0.705

72.4

66.7

98.9

99.6

1,305

1,983

0.66

..

1

7.2

108

Algeria

99 HG

89

0.688

71.1

68

59.6

78

2,684

8,794

0.31

..

-2

..

109

Equatorial Guinea

KTG

86

0.691

50.5

47.7

76

92.8

16,852

42,304

0.4

..

2

5

110

Kyrgyzstan

75 HG

..

..

72.2

64.6

..

..

1,269

1,944

0.65

..

..

6.7

111

Indonesia

90 HG

90

0.685

68.6

64.6

83.4

92.5

2,138

4,161

0.51

..

-1

8

112

ViÖt Nam

87

0.689

71.4

66.7

86.9

93.9

1,888

2,723

0.69

..

3

27.3

113

Moldova,

91

0.678

72.1

65.3

98.6

99.6

1,168

1,788

0.65

0.469

0

12.9

98 CT

5

114

Bolivia

95 CG

92

0.674

65.8

61.6

80.7

93.1

1,559

3,463

0.45

0.524

0

17.8

115

Honduras

97 CG

95

0.662

71.4

66.5

80.2

79.8

1,402

3,792

0.37

0.355

-2

5.5

116

Tajikistan

90 HG

93

0.668

71.3

66

99.3

99.7

759

1,225

0.62

..

1

12.4

117

Mongolia

96 PG

94

0.664

65.7

61.7

97.5

98

1,316

1,955

0.67

0.429

1

10.5

118

Nicaragua

85 CG

97

0.66

71.8

67.1

76.6

76.8

1,520

3,436

0.44

..

-1

20.7

119

Nam phi

68 KTG

96

0.661

51.9

46

85.3

86.7

6,371

14,202

0.45

..

1

27.9

120

Ai cËp

90 HG

99

0.634

70.8

66.6

43.6

67.2

1,963

5,216

0.38

0.266

-1

3.6

121

Guatemala

CG

98

0.635

68.7

62.8

62.5

77.3

2,007

6,092

0.33

..

1

8.2

122

Gabon

65 KTG

..

..

57.6

55.7

..

..

4,937

8,351

0.59

..

..

11

80 KTG

..

..

72.7

66.9

..

..

..

..

..

..

..

9.1

123 124

São Tomé & Principe Saint Solomon

75 TL

..

..

70.5

67.8

..

..

1,239

1,786

0.69

..

..

0

125

Morocco

99 HG

100

0.604

70.3

66.6

38.3

63.3

2,153

5,354

0.4

..

0

..

126

Namibia

85 TL

101

0.602

46.8

43.8

82.8

83.8

4,262

8,402

0.51

0.572

0

21.4

127

India

79 ÂG

103

0.572

64.4

63.1

46.4

69

1,442

3,820

0.38

..

-1

9.3

128

Botswana

*

102

0.581

42.3

40.4

81.5

76.1

5,353

10,550

0.51

0.562

1

17

129

Vanuatu

60 TL,15CG

..

..

70.4

67.4

..

..

..

..

..

..

..

1.9

130

Kampuchia

90 PG

105

0.557

59.5

55.2

59.3

80.8

1,622

2,117

0.77

0.364

-1

10.9

Ghana

104

0.564

59.3

56.4

65.9

81.9

1,802

2,419

0.75

..

1

9

132

Myanma

45 45CG 88 PG

..

..

60.1

54.5

81.4

89.2

..

..

..

..

..

..

133

Papua T©n Guinª

50 TL, 22CG

106

0.536

58.5

56.6

57.7

71.1

1,586

2,748

0.58

..

0

0.9

134

Bhutan

75 PG

..

..

64.3

61.8

..

..

..

..

..

..

..

9.3

135

Lµo

60 PG

107

0.528

55.6

53.1

55.5

77.4

1,358

2,082

0.65

..

0

22.9

136

Comoros

99 HG

108

0.51

62

59.2

49.1

63.5

950

1,699

0.56

..

0



137

Swaziland

60 KTG

109

0.505

36.9

34.4

80

82

2,259

7,227

0.31

0.487

0

16.8

138

Bangladesh

83 HG

110

0.499

61.5

60.7

31.4

50.3

1,150

2,035

0.56

0.218

0

2

139

Sudan

70 HG

115

0.485

57

54.1

49.1

70.8

867

2,752

0.32

..

-4

9.7

140

Nªpal

86 ÂG

116

0.484

59.4

59.9

26.4

61.6

891

1,776

0.5

..

-4

..

141

Camerunn

40KTG, 20HG

111

0.491

48.1

45.6

59.8

77

1,235

2,787

0.44

..

2

8.9

142

Các nước có HDI thấp Pakistan

97 HG

120

0.471

60.7

61

28.5

53.4

915

2,789

0.33

0.416

-6

20.8

143

Togo

30KTG, 20HG

119

0.477

51.4

48.3

45.4

74.3

941

2,004

0.47

..

-4

7.4

144

Congo

50 KTG

112

0.488

49.9

46.6

77.1

88.9

707

1,273

0.56

..

4

10.6

145

Lesotho

80 KTG

117

0.483

39

33.3

90.3

73.7

1,357

3,578

0.38

..

0

17

146

Uganda

66 KTG

113

0.487

46.4

44.9

59.2

78.8

1,088

1,651

0.66

..

5

24.7

147

Zimbabuª

50 KTG

118

0.482

33.5

34.3

86.3

93.8

1,757

3,059

0.57

..

1

10

148

Kenya

45 TL,33CG

114

0.486

46.4

44

78.5

90

962

1,067

0.9

..

6

7.1

149

Yªmen

99 HG

126

0.436

60.9

58.7

28.5

69.5

387

1,274

0.3

0.123

-5

0.3

150

Madagascar

41 KTG

121

0.462

54.6

52.3

60.6

74.2

534

906

0.59

..

1

6.4

151

Nigeria

50HG, 40KTG

122

0.458

52

51.2

59.4

74.4

562

1,322

0.43

..

1

5.8

152

Mauritani

100 HG

124

0.456

53.9

50.7

31.3

51.5

1,581

2,840

0.56

..

0

4.4

153

Haiti

80 CG

123

0.458

49.9

48.8

50

53.8

1,170

2,089

0.56

..

2

9.1

154

Djibouti

94 HG

..

..

47

44.8

55.5

76.1

..

..

..

..

..

10.8

155

Gambia

90 HG

125

0.446

55.4

52.5

30.9

45

1,263

2,127

0.59

..

1

13.2

156

Eritrea

HG, CT

127

0.431

54.2

51.1

45.6

68.2

654

1,266

0.52

..

0

22

157

Senegal

75 HG

128

0.429

54.9

50.6

29.7

49

1,140

2,074

0.55

..

0

19.2

158

Timor-Leste

90 CG

..

..

50.2

48.5

..

..

..

..

..

..

..

26.1

159

Rwanda

56CG+36TL

129

0.423

39.4

38.4

63.4

75.3

968

1,570

0.62

..

0

45

131

KTG,

6

160

Guinª

75 HG

..

..

49.3

48.6

..

..

1,569

2,317

0.68

..

..

19.3

161

Benin

30 CG, 20HG

130

0.406

53.1

48.5

25.5

54.8

876

1,268

0.69

..

0

7.2

162

Tanzania

35HG, 35KTG

131

0.401

44.4

42.7

69.2

85.2

467

660

0.71

..

0

21.4

163

C¬te d'Ivoire

40HG, 25KTG

132

0.379

41.5

40.9

38.4

60.3

818

2,222

0.37

..

0

8.5

164

Zambia

60KTG, HG

133

0.375

32.5

32.9

73.8

86.3

571

1,041

0.55

..

0

12

165

Malawi

55TL, 25CG

134

0.374

38.2

37.5

48.7

75.5

427

626

0.68

..

0

9.3

166

Angola

53 KTG

..

..

41.5

38.8

..

..

1,627

2,626

0.62

..

..

15.5

167

Chad

51HG+35KTG

135

0.368

45.7

43.6

37.5

54.5

760

1,284

0.59

..

0

5.8

168

CHDC Congo,

70 KTG

136

0.355

42.4

40.4

51.8

74.2

467

846

0.55

..

0

..

169

Trung Phi

50 KTG

138

0.345

41

38.7

33.5

64.7

889

1,469

0.6

..

-1



170

Ethiopi

50HG, 40CTh

137

0.346

46.4

44.6

33.8

49.2

516

1,008

0.51

..

1

7.8

171

Mozambique

30KTG, 20HG

139

0.339

40

36.9

31.4

62.3

840

1,265

0.66

..

0

30

172

Guinea-Bissau

45 HG, 50CT

141

0.329

46.8

43.7

24.7

55.2

465

959

0.49

..

-1



173

Burundi

62CG, 10HG

140

0.337

41.3

40.2

43.6

57.7

561

794

0.71

..

1

18.5

174

Mali

90 HG

142

0.309

49

47.9

11.9

26.7

635

1,044

0.61

..

0

10.2

175

Burkina Faso

50HG, 40KTG

143

0.291

46.3

45.1

8.1

18.5

855

1,215

0.7

..

0

11.7

176

Niger

80 HG

144

0.278

46.3

45.7

9.3

25.1

575

1,005

0.57

..

0

1.2

Ghi chú: Các số liệu trên lấy từ Human Development Report, 2004. Chỉ có số liệu cư dân tôn giáo là do chúng tôi tổng hợp từ nhiều nguồn. Các từ viết tắt: TL:Tin Lành; CG: Công giáo; KTG: Kitô giáo; CT: Chính thống giáo; PG: Phật giáo; ÂG: ấn giáo; HG: Islam giáo. Ví dụ: úc :54TL, 26CG = 54% Tin Lành và 26% Công giáo.

7

Phu nu, ton giao va phattrien_TCVN_phan2.pdf

Islam giáo khác nhÆ° Maldives, Gióc-đa-ni, Iran, Xyri, Inđônêdia, Ai cập...Điểm cần. lÆ°u ý, trái với khuynh hướng chung, chỉ số GDI thường cao hÆ¡n HDI, nhÆ°ng ở ...

234KB Sizes 15 Downloads 206 Views

Recommend Documents

Thien-Tai-Va-Giao-Duc-Tu-Som.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Thien-Tai-Va-Giao-Duc-Tu-Som.pdf. Thien-Tai-Va-Giao-Duc-Tu-Som.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main

Ph ton
2012) . The taste, color, odor, and turbidity were observed organoleptically. Table 1: Locations of wells under consideration. Well NO. Location. 1. Kafr El Ais. 2. Kafr El Ais. 3 ... However, the World. Health Organization (WHO, 2011) does not list

Ph ton
16 hours ago - the current study is agreed with the data obtained by Varank .... recovery a review. Energy ... a laboratory specialist in water quality, fish culture.

Ph ton - MA Zayed
Jan 19, 2017 - 39.2. 60. 8. 90. 60. 330. 0.310. 0.01. 0.60. 0.20. 0.20. 23. 2. 104. 41.65. 100. 12. 80. 50. 420. 0.394. 0.05. 0.40. 0.16. 0.10. 25. 3. 76. 41.6. 40. 6.

Ph ton
Sep 4, 2017 - Email: kalpna.bhandari ( at ) gmail ( dot ) com. Citation: Bhandari K*., 2017. Proline: .... Enquiries/ Copyrights: Email: [email protected].

Ph ton
1 day ago - The Journal of Bioprocess Technology. 103 (2017) 523- ... Department of Medical and Molecular Biotechnology College of Biotechnology Al-Nahrain University, Iraq ... hydrocarbon contaminated soil in Iraq and showed good.

Ph ton
3 days ago - Journal of Agricultural Economics and Sustainable Development Photon 106 (2017) 219- ..... The formal and informal financial systems co-exist.

Ph ton
Dec 6, 2016 - https://sites.google.com/site/photonfoundationorganization/home/ ...... The paper deals with the medicinal plants .... Internet Book Distributors,.

Ph ton
High transformation frequency was achieved by using 3-day-old precultured leaf explants. ... alkaloids, saponins and steroids which contained high level of antioxidant activity (Dzomba and. Mupa, 2012). ... stemmed, tendril climbers, leaves are alter

Williamsburg VA Retirement Communities Links - Williamsburg VA ...
PDF Slides jamestown va retirement communities https://drive.google.com/file/d/1ID5M53BJZ6yrkBW1TiKlL_CB3ti90fIK/view?usp=sharing https://goo.gl/nzy76q. assisted living jamestown. active adult communities virginia. active adult communities in va. act

Ph ton - MA Zayed
Jan 19, 2017 - shows mixture of three types of water with variable concentrations of ... usage and consumption, it can be a renewable or a non-renewable ...

Ph ton
6 hours ago - Email: srrohi ( at ) gmail ( dot ) com. Abstract ..... The leaves are good for piles, kidney ... carminative, stomachic; good for the teeth and the.

Ph ton
May 11, 2017 - analysis of fluopyram, trifloxystrobin and its metabolite in vegetables (tomato, and cowpea) and fruits (pear, grape, apple, and watermelon). The.

Ph ton
4 hours ago - Lecturer, Centre for Coal Technology, University of the Punjab, Pakistan. Article history: Received: 01 June ... the year and information in literature about the effect of climatic ..... Environmental Sciences in 2009 from College of.

Nu jazz divas
Vai quecolas03.Nu jazz. divas.Adobe pdf premium.Nu jazz divas.The king offighters. ... Zoids:chaoticcentury.Later, Georgeconfides in Slimhisattitude needs to ...

Ph ton
undertaking a GHG emissions assessment or other calculative activities denoted as carbon accounting. Once the size of a carbon footprint is known, a strategy can be ..... By far the biggest contributor is the shoe's raw material. "For most Timberland

Ph ton
4 hours ago - Email: tagrawal02 ( at ) gmail ( dot ) com ... Araucaria is the genus of the great values. They ... grows well in the lower altitudes with good.

Ph ton
30 mins ago - Director. Email: pef_unp ( at ) yahoo ( dot ) com ( dot ) ph. Abstract ... Poles.html), house builders and furniture makers recognize bamboo for its ...

Ph ton
Nov 26, 2016 - b Department of Chemistry, S. N. Art's, D.J. Malpani Commerce and B. N. Sarada Science ... d Department of Pharmacognosy & Phytochemistry, Amrutvahini College of Pharmacy, Sangamner, MS, India. ..... the application of an analysis of v

Ph ton
Abstract. Many different animals and amphibians play an important role in the life cycle of different species of nematode parasites as a paratenic or intermediate or final hosts. This study was design to identification the intestinal nematode that fo

Ph ton
May 17, 2017 - it also leads to quick recovery of the infected rats. Citation: Adebolu T.T.* ... are lost during episodes of diarrhoea (Victora et al.,. 2000). ORS is ...

Ph ton
Jun 28, 2017 - Recurrent pericoronitis with attendant symptoms;. 3.Periodontal pocketing affecting ... of auto-transplantation. 4.For prosthetic considerations. 5.

Ph ton eBooks
Email: [email protected] ... specialization in Fisheries) from University of Kashmir Srinagar India. ... processing, storage, transport, or marketing. ..... solution). The term "partition coefficient" is now considered obsolete by IUPAC,.

NU dan Pancasila.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. NU dan ...