ESTgames Corp.
Xung đột quốc gia Tóm tắt nội dung
Global Service Team 2016-02-15
The contents below are updated on KR UTS and some may be changed.
I. Nội dung chính
1. Thêm vùng đất mới - Senillinea
(1) Thông tin cơ bản. 1. Các đặc điểm: Xung đột giữa các làng thuộc về hai quốc gia của Capella và Procyon. 2. Điều kiện để vào: Cấp độ 190 trở lên và đã có quốc gia. 3. Hoàn thành bản đồ.
2
4. Các quái vật chính. Hình ảnh Tên quái
Hình ảnh
Tên quái
Hình ảnh
Tên quái
Hình ảnh
Tên quái
Giant Cheshire
Shadow of Senillinean Resident
Giant Wolf
Nervous Lesser Panda
Giant Lynx
Nervous Meerkat
Outrageous Mushroom
Giant Elk
Outrageous Butterfly
Lesser Panda King
Wolf Leader
Outrageous Caterpillar
Outrageous Enth
Giant Hound
Shadow of Senillinean Researcher
Outrageous Robout
Entywood
Shadow of Senillinean Warrior
Meer King
3
2. Thêm phụ kiện mới.
(1) Vampiric Earring +9 (Index: 33555423) Drop Dungeon
Drop Box
Options
Points
Maquinas Outpost
Legendary Box
HP Absorb Limit Up
55
Forgotten Temple B2F
Hình ảnh
MP Absorb Limit Up
55
HP
90
MP
90
Steamer Crazy (Awakened) Catacomb Frost (Awakened) Lava Hellfire (Awakened) Panic Cave (Awakened) (2) Earring of Guard +9 (Index: 33555422) Drop Dungeon
Drop Box
Options
Points
Altar of Siena B2F
Legendary Box
Defense
30
Illusion Castle Radiant Hall
Hình ảnh
Defense Rate
50
Evasion
600
Steamer Crazy (Premium) Catacomb Frost (Premium) Lava Hellfire (Premium) Panic Cave (Premium)
4
(3) Ring of Luck +4 (Index: 33555420) Drop Dungeon
Drop Box
Forbidden Island (Awakened)
Legendary Box / Legendary Pirate Box
Forgotten Temple B2F (Awakened) Tower of Undead B3F Abandoned City
Hình ảnh
Legendary Box
(4) Critical Ring +4(Index: 33555421) -
Dropped at Tower of Undead B3F (Part2), tỉ lệ rớt 0.1% Options Points
Critical DMG UP
20%
Hình ảnh
5
Options
Points
Critical Rate
17%
Accuracy
60
All Attack UP
20
(5) Amulet of Resist Rank 1
Drop Dungeon Volcanic Citadel
Rank
Index
Forgotten Temple B1F
1
33555428
2
33555429
3
33555430
4
33555462
5
33555463
Tower of Undead B1F 2
Drop Box
Illusion Castle Underworld
Legendary Box
Tower of Undead B2F Altar of Siena B1F
3
Forbidden Island
Hình ảnh
Illusion Castle Radiant Hall Altar of Siena B2F
Options
Rank 1
Forbidden Island (Awakened)
Defense
20
40
60
80
100
Ignore Penetration
20
30
40
50
60
Resist Critical DMG
4%
6%
8%
10%
12%
Resist All Kĩ năng Amp.
2%
4%
6%
8%
10%
1%
2%
3%
4%
Forgotten Temple B2F (Awakened) 4
Tower of Undead B3F Maquinas Outpost
Max Critical Rate UP
Forgotten Temple B2F 5
Abandoned City
6
Rank 2 Rank 3
Rank 4 Rank 5
3. Đổi Battle Class
(1) Battle Style Change Kit (Index: 33555416) 1. Giới hạn cấp độ - Lv.100-170 2. Cách dùng
- Right-click vào vật phẩm để hiển thị UI thông báo thay đổi battle style 3. Không được sử dụng ở: - Mission Wars, Mission Battles, PvP Battlefield (2) Danh sách những thứ bị thay đổi khi đổi battle style. 1. Tái thiết lập các chỉ số. A. Thay mới các chỉ số ban đầu của battle style mới. *Liên quan đến chí số ban đầu của mỗi battle style: Chỉ số ban đầu. B. Chuyển đổi a. Những chỉ số mới nhất của battle style cũ - chỉ số bán đầu của battle style cũ = chuyển đồi điểm b. Force Archer → Khi chuyển sang class khác sẽ i) Force Archer có chỉ số mới nhất : STR 155 / DEX 288 / INT 923 ii) Force Archer có chỉ số ban đầu: STR 6 / DEX 12 / INT 17 →STR (155-6=149 / DEX (288-12=276) / INT (926-17=909) 2. Thay đổi kĩ năng A. Xóa các kĩ năng trong bảng Attack/Support/Upgrade a. Attack kĩ năngs: Tái thiết lập các kĩ năng và các kĩ năng từ A. Expert - Transcender b. Support kĩ năngs: Nhận được các kĩ năng đặc biệt của class mới (bao gồm các kĩ năng chung) c. Upgrade kĩ năngs: Người chơi được chọn kĩ năng book cần thiết. B. Battle mode I / Battle mode II / Battle mode III a. Chuyển sang BM của class mới đổi. b. Các BM chưa học sẽ vẫn trống. C. Các kĩ năng chung sẽ không bị thay đổi a. Saint's Forcecalibur, Aura Mode, Summon Astral Bike, Bike Chain Attack, Astral Boards, Board Chain Attack, Combo Start
7
3. Thay đổi Astral Weapon Khi đổi Force Force → Force
Kết quả Chuyển thành Astral Weapon của battle style mới
Force →không dùng force Không dùng force → Force
Xóa astral weapon Thêm
astral weapon của battle style mới
Không dùng force →Không Không đổi dùng force 4. Thay đổi về Essence Rune A. Tự động chuyển Essence Rune - Sword<->Magic a. Attack UP <->Magic Attack UP b. Sword Amp. <-> Magic Amp. c. các rune khác giữ nguyên B. Tự động chuyển Blended Rune - Sword <->Magic a. Strike Pray I / II / III <->Sensibility I / II / III b. Crashing Fist I / II / III <-> Counter Force I / II / III c. Sword Dance I / II / III <-> Force Dance I / II / III d. Sword Pressure I / II / III <-> Force Pressure I / II / III e. các rune khác giữ nguyên 5. Không thay đổi a. Alz / Force Gems / Cash b. Inventory / Warehouse / Bike Inventory c. Achievement d. Honor points e. AP/DP
8
4. Thêm chức năng tái thiết lập Merit Mastery (1) Thêm nút Reset vào Merit Mastery UI - Nút này sẽ không thể sử dụng nếu không có merit points (2) Các loại Mastery có thể được reset - Tất cả Mastery / Ignore Evasion / Ignore Accuracy / Ignore Damage Reduction / Ignore Penetration (3) Dùng Force Gems để reset Merit Mastery -
Phí reset Phân loại Tất cả Mastery Ignore Evasion Ignore Accuracy Ignore Damage Reduction Ignore Penetration
Yêu cầu Force Gems 400 110 110 110 110
9
5. Thêm mới Scenario Quests (1) Scenario quests cho Capella Lv. 151-199 Quest Level
Quest Name
151 152 153 154 155 156 157 158
Anxious Wait Where is Miles' Brother? Darkness of Death The War Must Be Stopped Miles' Fury ca Assaulted Sage ca Suspicious Circumstances ca Turner’s Past, Part One
159
Turner’s Past, Part Two
160
Turner’s Past, Part Three
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174
Berserk Dark Clan, Part One ca Berserk Dark Clan, Part Two ca Back to Leedy ca The Source of the Power ca Berserk Dark Clan, Part Three ca Broken Tombstone ca Skaild’s Request Skaild’s Real Request Skaild’s Honor Skaild’s Real Honor Skaild Wants to Go Home Skaild’s Proposal Plan Skaild and the Mysterious Girl ca Crisis Point ca
Quest Mission
Eternal Chaos Arena / Tiêu diệt 1 Death Prime Knight of Eternity Eternal Chaos Arena / Thu thập 10 Ergdusu Stones (Ergdusu of Eternity) Illusion Castle Underworld / 8 Isyunir Feathers (Isyunir (Harpy 2nd Corps))
Drop Rate
149,586,248 162,464,128 176,586,323 192,083,538 209,101,179 227,801,098 248,363,564 270,989,485
Honor Points 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000
80%
295,902,903
600,000
90%
323,353,815
700,000
353,621,349
700,000
387,017,349
700,000
423,890,427 464,630,536
700,000 700,000
509,674,143
700,000
559,510,081 614,686,168 675,816,707 743,590,985 655,026,324 721,809,533 796,004,335
700,000 700,000 700,000 700,000 700,000 700,000 700,000
878,490,284
700,000
970,257,380
700,000
Porta Inferno / Tiêu diệt 12 Kerberos
Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Dark Archers Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Dark Shielders Illusion Castle Radiant Hall / Tiêu diệt 1 Jealous Jameu Altar of Siena B1F / Thu thập 1 Mermaid’s Necklace (Lazine)
Forgotten Temple B1F / Tiêu diệt 10 Vigests
Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Incubi 10
EXP
100%
EXP
175 176 177
181 182
Skaild’s Forbidden Love ca Petty Revenge Skaild’s Love Letter Skaild and the Girl’s Whereabouts ca Skaild and his Girl of Destiny ca Keeping Order at the Arcane Trace ca The Arcane Trace’s Past ca Aizhan’s Memory
183
Parents’ Whereabouts
178 179 180
184 185 185 186 187 188 189 190
191 192 193 194
1,072,420,630 1,186,236,632 1,313,122,433
700,000 700,000 700,000
1,454,677,031
700,000
1,612,705,871
700,000
1,341,936,587
1,000,000
100%
1,489,958,902 1,655,552,934
1,000,000 1,500,000
30%
1,840,933,474
1,500,000
1,024,304,590 1,024,304,590 1,140,711,685 1,140,711,685
1,500,000 1,500,000 2,000,000 2,000,000
80%
2,542,600,717
3,000,000
80%
2,835,800,719
3,000,000
3,165,178,972 3,535,457,434 988,001,257
3,000,000 3,000,000 2,000,000
988,001,257
2,000,000
3,952,005,029
3,000,000
3,952,005,029
3,000,000
9,298,835,362
3,000,000
5,535,021,049 5,535,021,049 13,337,400,118
3,000,000 3,000,000 3,000,000
Arcane Trace / Tiêu diệt 10 Furious Refugees Eternal Chaos Arena / Thu thập 1 Lycanus Heart (Eternal Lycanus) Arcane Trace / Thu thập 1 Cryptograph Map (Refugee Leadership Captain)
A Boy Who Was a Monster Owner of Memories Aizhan and Turner Suppressed Memories The Secret of Memory, Part One The Secret of Memory, Part Two Fragmented Soul ca Promise ca Crossing the Senea Ocean The Ancient Continent, Senillinea The Dispatched Team’s Mission The Old Base The Southern Forest’s Mutations Senea Tower Inside the Tower We Meet Again
Arcane Trace / Thu thập 10 Bandits Member Black Powder (Mad Bandit Member) Arcane Trace / Thu thập 10 Bandits Warrior Red Powder (Mad Bandit Warrior) Arcane Trace / Thu thập 10 Arcane Trace Researcher Potions (Rejected Researcher)
Outrageous Caterpillar/1 Child’s Shoe
Outrageous Enth/5 Enth Crystals ca 11
30%
80%
195 196 197 198 199
Awakening The Sage’s Sacrifice Conflict Desperate Struggle Decision Aizhan’s Choice Sacrifice Key of Destiny
Shadow of Senillinean Warrior/5 Soul Fragments ca
80%
6,668,700,059 8,132,561,048 12,844,793,812 7,500,000,000 7,500,000,000 17,200,000,000 8,600,000,000 10,000,000,000
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
(2) Scenario quests for Procyon Lv. 151-199 Quest Level
Quest Name
151 152 153 154 155 156 157 158
Anxious Wait Where is Miles' Brother? Darkness of Death The War Must Be Stopped Miles' Fury pro Assaulted Sage pro Suspicious Circumstances pro Turner’s Past, Part One
159
Turner’s Past, Part Two
160
Turner’s Past, Part Three
161 162 163 164 165 166
Berserk Dark Clan, Part One pro Berserk Dark Clan, Part Two pro Back to Leedy pro The Source of the Power pro Berserk Dark Clan, Part Threepro Broken Tombstonepro
Quest Mission
Eternal Chaos Arena / Tiêu diệt 1 Death Prime Knight of Eternity Eternal Chaos Arena / Thu thập 10 Ergdusu Stones (Ergdusu of Eternity) Illusion Castle Underworld / Thu thập 8 Isyunir Feathers (Isyunir (Harpy 2nd Corps))
Porta Inferno / Tiêu diệt 12 Kerberos
Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Dark Archers Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Dark Shielders 12
Drop Rate
EXP
149,586,248 162,464,128 176,586,323 192,083,538 209,101,179 227,801,098 248,363,564 270,989,485
Honor Points 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000 600,000
80%
295,902,903
600,000
90%
323,353,815
700,000
353,621,349
700,000
387,017,349
700,000
423,890,427 464,630,536
700,000 700,000
509,674,143
700,000
559,510,081
700,000
EXP
167 168 169 170 171 172
Skaild’s Request Skaild’s Real Request Skaild’s Honor Skaild’s Real Honor Skaild Wants to Go Home Skaild’s Proposal Plan Skaild and the Mysterious Girlpro Crisis Point pro Skaild’s Forbidden Lovepro Petty Revenge Skaild’s Love Letter Skaild and the Girl’s Whereaboutspro Skaild and his Girl of Destinypro Keeping Order at the Arcane Tracepro The Arcane Trace’s Pastpro Effective Management The Arcane Trace’s Shadow What Elena Seeks Elena’s Reason TheASC Controller’s Power, Part One
Illusion Castle Radiant Hall / Tiêu diệt 1 Jealous Jameu Altar of Siena B1F / Thu thập 1 Mermaid’s Necklace (Lazine)
185
The ASCController’s Power, Part Two
Arcane Trace / 10 Stones of Cooling (Death Bandit Member) Arcane Trace / 10 Stones of Boiling (Death Bandit Warrior)
186 187 188 189
Elena and Turner Elena’s Memory Fragmented Soulpro Promise pro
173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185
100%
Forgotten Temple B1F / Tiêu diệt 10 Vigests
Porta Inferno / Tiêu diệt 10 Incubi
Arcane Trace / Tiêu diệt 10 Furious Refugees Arcane Trace / Tiêu diệt 10 Refugee Leadership Captains
13
80%
614,686,168 675,816,707 743,590,985 655,026,324 721,809,533 796,004,335
700,000 700,000 700,000 700,000 700,000 700,000
878,490,284
700,000
970,257,380 1,072,420,630 1,186,236,632 1,313,122,433
700,000 700,000 700,000 700,000
1,454,677,031
700,000
1,612,705,871
700,000
1,341,936,587
1,000,000
1,489,958,902 1,655,552,934 1,840,933,474 1,024,304,590 1,024,304,590
1,000,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000 1,500,000
1,140,711,685
2,000,000
1,140,711,685
2,000,000
2,542,600,717 2,835,800,719 3,165,178,972 3,535,457,434
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
190
191 192 193 194 195 196 197 198 199
Crossing the Senillinean Ocean The Ancient Continent, Senillinea The Dispatched Team’s Mission The Old Base The Northern Forest's Guardians Senea Tower Inside the Tower We Meet Again Awakening The Sage’s Sacrifice Conflict Desperate Struggle Decision Elena’s Choice Sacrifice Key of Destiny
Giant Cheshire/10 Giant Cheshire Furs Giant Hound/10 Giant Hound Fangs
80%
Enth Crystalpro
80%
Shadow of Senillinean Warrior/Soul Fragment pro
80%
14
988,001,257
2,000,000
988,001,257
2,000,000
3,952,005,029
3,000,000
3,952,005,029
3,000,000
9,298,835,362
3,000,000
5,535,021,049 5,535,021,049 13,337,400,118 6,668,700,059 8,132,561,048 12,844,793,812 7,500,000,000 7,500,000,000 17,200,000,000 8,600,000,000 10,000,000,000
3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000 3,000,000
6. Thêm và làm mới Lính đánh thuê (1) Nôi dung bổ xung 1. Thêm mới các loại lính đánh thuê -
Leedy (Index: 33555561), Skaild (Index: 33555562), Aizhan (Index: 33555563), Elena (Index: 33555564)
15
2. Thêm mới các nhiệm vụ lính đánh thuê Quest Name Contract with the Warrior Contract with the Blader Contract with the Wizard Contract with the Force Archer Contract with the Force Shielder Contract with the Force Blader
Mission
Sau khi tiêu diệt Manticore Thu thập 1 Molar of a Manticore
Quest Reward Corrupt Warrior Mercenary Cards Corrupt Blader Mercenary Cards Corrupt Wizard Mercenary Cards Corrupt Force Archer Mercenary Cards Corrupt Force Shielder Mercenary Cards Corrupt Force Blader Mercenary Cards
3. Thêm mới Thành tựu và Danh hiệu Thành tựu Leedy’s Belief Skaild’s Power Aizhan’s Belief Elena’s Power Transcendence of Belief and Power
Điều kiện Nhặt Mercenary Card Carving Leedy Nhặt Mercenary Card Carving Skaild Nhặt Mercenary Card Carving – Aizhan Nhặt Mercenary Card Carving – Elena Nhặt 4 Mercenary Card Carvings
16
Achievement Points
Reward Name
15 15 15 15 0
Transcendence of Belief and Power
4. Thêm thanh Siêu việt
5. Thêm mới chức năng quản lí : Rank UP/Upgrade/Craft A. Rank UP a. Tỉ lệ thành công 100% b. Lv. 10 Có thể rank up và nhận được thuộc tính mới c. Một lính đánh thuê của người chơi sẽ được tự động chọn trong combo box ( tương tự như nâng cấp đồ d. Sau khi rank up, nó sẽ bắt đầu lv 1 của rank tiếp theo. e. Sử dụng Training Stone cho mỗi lần Rank Up i. Training Stones được bán ở Grocer NPCs (10 viên giá 100,000,000 Alz) Index
Rank
33555560
Training Stone
1>2 2>3 3>4 20
50
80
17
f.
Force Code yêu cầu trong khi Rank Up tiếp theo được hiển thị (người chơi sẽ biết khi đạt rank tối đa).
18
B.
Nâng cấp a. Lính đánh thuê có thể lên cấp b. Yêu cầu lên cấp i. ‘Mercenary Card Piece’ cho lính đánh thuê - Các loại Mercenary Card Piece và chỗ rớt Dungeon
Tower of Undead B3F / Tower of Undead B3F (Part 2) / Altar of Siena B2F / Forbidden Island (Awakened) / Forgotten Temple B2F / Forgotten Temple B2F (Awakened) / Maquinas Outpost / Abandoned City
Altar of Siena B1F / Forbidden Island / Illusion Castle Underworld / Illusion Castle Radiant Hall
Level Required Piece
1>2 2>3 3>4 4>5 5>6 6>7 5
5
10
10
15
19
15
Item Name Mercenary Card Piece – Leedy Index: 33555565 Mercenary Card Piece – Skaild Index: 33555566 Mercenary Card Piece – Elena Index: 33555568 Mercenary Card Piece – Aizhan Index: 33555567 Mercenary Card Piece – Leedy Index: 33555565 Mercenary Card Piece – Skaild Index: 33555566 Mercenary Card Piece – Elena Index: 33555568 Mercenary Card Piece – Aizhan Index: 33555567
7>8 8>9 9>10 20
25
30
Drop Rate 1% 1% 1% 1% 0.50% 0.50% 0.50% 0.50%
ii. Yêu cầu bắt buộc bất kể cấp độ nào của rank
c. d.
Cấp độ lính đánh thuê càng cao thì giá trị người sử dụng Force Code càng lớn. Cần có Mercenary Card Piece để nâng cấp
C. Craft a. Phương pháp craft i. trên thanh quản lí UI ‘Craft’ ii. Chuột phải vào một Mercenary Card Piece b. Kết quả craft i. Tỉ lệ thành công 100% ii. Thẻ Lính đánh thuê sẽ tự động đặt vào hòm đồ của người chơi sau khi craft một lính đánh thuê
20
5. Ích lợi A. Điều kiện kích hoạt a. Battle Mode 2: Leedy/Skaild b. Battle Mode 3: Aizhan/Elena B. Chỉ số a. Skaild/Elena Rank Level
1
2
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5
Attack 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Attack Rate 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58
Stats Critical DMG UP All Kĩ năng Amp. UP
1% 1% 1% 1% 1% 2% 2% 2% 2% 2% 3% 3% 3% 3% 3%
2% 2% 2% 2% 2% 21
Accuracy Penetration
12 14 16 18 20
4
6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
35 36 37 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60
60 62 64 66 68 70 73 76 79 82 85 88 91 94 97
4% 4% 4% 4% 4% 5% 5% 5% 6% 6% 6% 7% 7% 7% 8%
3% 3% 3% 3% 3% 4% 4% 4% 4% 4% 5% 5% 5% 5% 5%
22
22 24 26 28 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b.
Leedy / Aizhan Rank Level
1
2
3
Defense
Defense Rate
1
25
15
2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9
27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65 67 69 71 73 75 77 79 81
20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 70 75 80 85 90 95 100 105 110 120 130 140 150 160 170 180 190 200
HP UP
Stats HP Absorption
Damage Reduction
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150 160 170 180 190
3 3 3 3 4 4 4 4 5 5 6 6 6 7 7 8 8 9 9
20 22 24 26 28 30 32 34 36
23
Ignore Penetration
4
10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
83 85 88 91 94 97 100 105 110 115 120
210 220 240 260 280 300 320 340 360 380 400
200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
24
38 40 45 50 55 60 65 70 80 90 100
10 15 20 25 30 40 50 60 70 80
(2) Thay đổi hệ thống lính đánh thuê 1. Các chỉ số lính đánh thuê cũ sẽ được áp dụng chỉ số của lính đánh thuê Unique 2. Rank Normal / Rare / Epic / Unique sẽ gộp vào Rank 1 - Chỉ một vật phẩm cần dùng để triệu hồi (Orb of Summoning) 3. Lính đánh thuê chưa có sẽ hiển thị màu trắng đen
4. Thêm vật phẩm thẻ để đăng kí các lính đánh thuê đang có A. Các thẻ lính đánh thuê đang sở hữu sẽ tự động chuyển thành các thẻ lính đánh thuê mới khi đăng nhập. B. Các thẻ lính đánh thuê đăng kí trên Agentshop sẽ tự động chuyển đổi sau khi gỡ bỏ hoặc đăng nhập lại. 6. Các thành tựu và danh hiệu trước đó về lính đánh thuê. A. Xóa các thành tựu sau Corrupt Corrupt Corrupt Corrupt Corrupt Corrupt
Achievements Warrior’s Master Blader’s Master Wizard’s Master Force Archer’s Master Force Shielder’s Master Force Blader’s Master
Conditions Contract IV Quest Complete Contract IV Quest Complete Contract IV Quest Complete Contract IV Quest Complete Contract IV Quest Complete Contract IV Quest Complete
Achievement Points 10 10 10 10 10 10
7. Thêm mới Holy Water (1) Superior Holy Water (2 types) 1. Heroic Holy Water (Index: 33555417) A. Superior Holy Water kết hợp Holy Water of Fighter và Holy Water of Sage B. Tthuộc tính a. All Attack +40 b. Defense +40 c. All Kĩ năng Amp. +7% 25
2. Extreme Holy Water (Index: 33555424) A. Phiên bản Holy Water mạnh mẽ hơn của Holy Water of Critical Strike B. Thuộc tính a. Critical DMG UP +14% b. Critical Rate UP +5% c. Không dùng gộp Holy Water of Critical Strike (2) GM Holy Water – GM’s Blessing (1, 2, 3)added 1. GM buff áp dụng A. Thời gian: Cả 3 loại 3,600 giây B. Chỉ số GM's Blessing (Lv. 1) Holy GM's Blessing (Lv. 2) Water Holy Water Index: 33555596 Index: 33555597 HP 100 150
GM's Blessing (Lv. 3) Holy Water Index: 33555598 250
MP
100
-
Attack
24
30
60
Magic Attack
24
30
60
Defense
36
48
84
Attack Rate
200
350
600
Defense Rate
100
150
300
Critical DMG UP
10%
15%
20%
Critical Rate UP
5%
5%
5%
Sword Amp.
5%
7%
10%
Magic Amp.
5%
7%
10%
HP Regen. Rate
2 (every 2 sec.)
4 (every 2 sec.)
6 (every 2 sec.)
2%
3%
5
5
HP Absorption UP Kĩ năng EXP UP
12
2. Cấm A. Mission War a. Không thể sử dụng, hệ thông sẽ thông báo cho người chơi khi người chơi cố thử b. Vào sau khi có buff ở ngoài: Hủy GM ' buff/ giữ nguyên buff thường 26
-
B. Mission Battle &PvP Battle a. Không thể sử dụng, hệ thông sẽ thông báo cho người chơi khi người chơi cố thử b. Vào sau khi có buff ở ngoài: Hủy GM ' buff/ giữ nguyên buff thường
27
8. Dungeon mới, Tower of Undead B3F (Part 2) – sẽ được thêm vào sau (1) Thông tin cơ bản 1. Thông tin cửa vào. A. Giới hạn cấp độ : Lv. 155 hoặc cao hơn /BSLV 11 hoặc cao hơn B. Giới hạn nhóm: 4 C. Thời gian: 10 phút sau khi vào ( thời gian thưởng sẽ cộng thêm ) D. Địa điểm cửa vào: Undead Ground (X: 111,Y: 31) E. Vé vào cửa: Epaulet ofUndead B3F (Part 2) – Index: 33554552 a. Mua ở tạp hóa Bloody Ice Deighton hoặc Remote Shop b. Giá: 5,000,000 Alz F. Giới hạn sử dụng vật phẩm : Tối đa 50 Veradrix's Blessings E. Thông tin phần thưởng a. DP: 11 DP b. Thưởng: Như phần thưởng cũ
28
2. Thông tin quái Tên quái
Level
HP
Undead Golem
200
265,146
Warrior of Death
200
265,146
Undead Warrior
200
265,146
Phantom Knight
200
265,146
Black Guard
200
189,390
Trained Berserk Ghoul
185
245,490
Eliana Estrella
200
1,212,096
Abyss ThenesWienelander
205
2,070,080
Black Sage Archimedeon
210
2,332,000
Lord of Massacre PravitasEssentia
220
3,107,776
Blood Hunter Krisos
205
2,070,080
Gatekeeper Kerberos
195
906,310
Gatekeeper Tenebris
195
906,310
Arrogant Ibeltos
205
1,656,064
Odd Incubator
195
256,131
Archimedion’s Guardian
205
527,870
Krisos’ Watchman
205
452,830
Undead Knight
205
271,698
Essentia’s Praetor
205
271,698
3. danh sách vật phẩm có thể rớt hiển thị trên bảng cửa vào 29
4. Tower of Undead được lên kế hoạch phát hành sau bản cập nhật sắp tới một thời gian.
30
9. Thêm các Charm mới (1) Thêm Amethyst Charm ( thạch anh tím) 1. Craft -
Cần 10 giây để craft, không yêu cầu Amity Tên vật phẩm Amethyst Charm upgrade (Level 1)
Amethyst Charm upgrade (Level 2)
Amethyst Charm upgrade (Level 3)
Amethyst Charm upgrade (Level 4)
Amethyst Charm upgrade (Level 5)
Amethyst Charm upgrade (Level 6)
Phí đăng kí 10 million Alz or 1 Chloe's Token
20 million Alz or 1 Chloe's Token
40 million Alz or 2 Chloe's Tokens
80 million Alz or 4 Chloe's Tokens
150 million Alz or 8 Chloe's Tokens 300 million Alz or 15 Chloe's
Vật liệu Minesta’s Amethyst Charm Index: 3335554713 Stain Clone
Kết quả 1 4
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +1
2
Stain Clone
5
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +2
3
Stain Clone
6
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +3 Stain Clone
4
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +4
6
Stain Clone
9
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +5 Stain Clone
9
31
Minesta’s Amethyst Charm +1 Index: 33554714
1 Minesta’s Amethyst Charm +2 Index: 33554715
1
1 7
Minesta’s Amethyst Charm +3 Index: 33554716
Minesta’s Amethyst Charm +4 Index: 33554717
1
1 11
Minesta’s Amethyst Charm +5 Index: 33554718
Minesta’s Amethyst Charm +6 Index: 33554719
Tokens Amethyst Charm upgrade (Level 7)
500 million Alz or 25 Chloe's Tokens
Upgrade Cores (Highest) Minesta’s Amethyst Charm +6 Stain Clone
13
Upgrade Cores (Highest)
13
1 11
2. Thông tin về vật phẩp Tên vật phẩm
Thuộc tính cơ bản
Thuộc tính đặc biệt
Defense +3 Minesta’s Amethyst Charm
HP +15 Ignore Penetration +20 Defense +4
Minesta’s Amethyst Charm +1
HP +20
All Attack UP +7
Ignore Penetration +20 Defense +5
Minesta’s Amethyst Charm +2
Minesta’s Amethyst Charm +3
Minesta’s Amethyst Charm +4
HP +25
All Attack UP +9
Ignore Penetration +20 Defense +6
All Attack UP +11
HP +30
All Kĩ năng Amp. UP +1%
Ignore Penetration +20 Defense +8
All Attack UP +14
HP +35
All Kĩ năng Amp. UP +1%
Ignore Penetration +40 32
Minesta’s Amethyst Charm +7Index: 33554720
Minesta’s Amethyst Charm +5
Minesta’s Amethyst Charm +6
Minesta’s Amethyst Charm +7
Defense +10
All Attack UP +15
HP +40
All Kĩ năng Amp. UP +2%
Ignore Penetration +40
Battle mode duration increase +4 seconds
Defense +12
All Attack UP +18
HP +45
All Kĩ năng Amp. UP +2%
Ignore Penetration +40
Battle mode duration increase +6 seconds
Defense +14
All Attack UP +21
HP +50
All Kĩ năng Amp. UP +3%
Ignore Penetration +60
Tăng thời gian BM + 10 giây
(2) Thêm mới Amethyst Composed Charms 1. Craft -
Cần 20 giây để craft, yêu cầu Amity lv 5 Tên vật phẩm
Sapphire charm composition (amethyst)
Ruby charm composition (amethyst)
Emerald charm composition (amethyst)
Phí đăng kí
Vật liệu
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
33
Kết quả
Minesta's Sapphire Charm +7
1
Minesta’s Amethyst Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta's Ruby Charm +7
1
Minesta’s Amethyst Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta's Emerald Charm +7
1
Minesta’s Amethyst Charm +5
1
Stain Clone
50
Minesta’s Purple Sapphire Charm Index: 33555603
Minesta’s Purple Ruby Charm Index: 33555604
Minesta’s Purple Emerald Charm Index: 33555605
Amber charm composition (amethyst)
Amethyst charm composition (sapphire)
Amethyst charm composition (ruby)
Amethyst charm composition (emerald)
Amethyst charm composition (amber)
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
1 billion Alz or 50 Chloe's Tokens
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta's Amber Charm +7
1
Minesta’s Amethyst Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta’s Amethyst Charm +7
1
Minesta's Sapphire Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta’s Amethyst Charm +7
1
Minesta's Ruby Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta’s Amethyst Charm +7
1
Minesta's Emerald Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest)
30
Minesta’s Amethyst Charm +7
1
Minesta's Amber Charm +5
1
Stain Clone
50
Upgrade Cores (Highest) 2. Thông tin vật phẩm Tên vật phẩm
Thuộc tính đặc biệt
Thuộc tính cơ bản 34
30
Minesta’s Purple Amber Charm Index: 33555606
Minesta’s Red Amethyst Charm Index: 33555599
Minesta’s Green Amethyst Charm Index: 33555600
Minesta’s Yellow Amethyst Charm Index: 33555601
Minesta’s Blue Amethyst Charm Index: 33555602
Minesta’s Red Amethyst Charm Index: 33555600
Defense +20
All Attack UP +21
HP UP +100
All Kĩ năng Amp. UP +5%
Ignore Penetration +60
Tăng thời gian BM + 10 giây
Resist Kĩ năng Amp. +2% Defense +20 Minesta’s Green Amethyst Charm Index: 33555600
Minesta’s Yellow Amethyst Charm Index: 33555601
Minesta’s Blue Amethyst Charm Index: 33555602
Minesta’s Purple Sapphire Charm Index: 33555603
HP UP +100 Ignore Penetration +60 Resist Critical DMG +4% Defense +20 HP UP +100 Ignore Penetration +60 Damage Reduction +40 Defense +20 HP UP +100 Ignore Penetration +60 Resist Critical Rate +2% Defense +20 HP UP +100 Resist Critical Rate +3
All Attack UP +21 All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
All Attack UP +21 All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
All Attack UP +21 All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
All Attack UP +21 All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
Ignore Penetration +40 Minesta’s Purple Ruby Charm Index: 33555606
Defense +20
All Attack UP +21
HP UP +100
All Kĩ năng Amp. UP +5% 35
Minesta’s Purple Emerald Charm Index: 33555605
Minesta’s Purple Amber Charm Index: 33555606
Resist Kĩ năng Amp. +3% Ignore Penetration +40
Tăng thời gian BM + 10 giây
Defense +20
All Attack UP +21
HP UP +100 Resist Critical DMG +6% Ignore Penetration +40
All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
Defense +20
All Attack UP +21
HP UP +100 Damage Reduction +60 Ignore Penetration +40
All Kĩ năng Amp. UP +5% Tăng thời gian BM + 10 giây
36
10. Thêm mới các loại trang trí đầu và thời trang (1) Thời trang đầu (Nam/Nữ) Costume Gift Box
Index
Costume
Index
Giftbox - [Costume] NaturalSkaild
33555464
[Costume] NaturalSkaild
33555506
Giftbox - [Costume] FrowningSkaild
33555465
[Costume] FrowningSkaild
33555507
Giftbox - [Costume] AngrySkaild
33555466
[Costume] AngrySkaild
33555508
Giftbox - [Costume] NaturalElena
33555467
[Costume] NaturalElena
33555509
Giftbox - [Costume] FrowningElena
33555468
[Costume] FrowningElena
33555510
Giftbox - [Costume] AngryElena
33555469
[Costume] AngryElena
33555511
Giftbox - [Costume] NaturalYuan
33555470
[Costume] NaturalYuan
33555512
Giftbox - [Costume] FrowningYuan
33555471
[Costume] FrowningYuan
33555513
Giftbox - [Costume] AngryYuan
33555472
[Costume] AngryYuan
33555514
Giftbox - [Costume] NaturalArionell
33555473
[Costume] NaturalArionell
33555515
Giftbox - [Costume] FrowningArionell
33555474
[Costume] FrowningArionell
33555516
Giftbox - [Costume] AngryArionell
33555475
[Costume] AngryArionell
33555517
Giftbox - [Costume] NaturalAizhan
33555476
[Costume] NaturalAizhan
33555518
Giftbox - [Costume] FrowningAizhan
33555477
[Costume] FrowningAizhan
33555519
Giftbox - [Costume] AngryAizhan
33555478
[Costume] AngryAizhan
33555520
(2) Thời trang Costume Gift Box Gift Box – [Costume] Pinstripe Suit
Index
Costume
Index
33555526
[Costume] Pinstripe Suit
33555484
37
Hình ảnh
(3) Thời trang đầu (phi giới tính) Costume Gift Box
Index
Costume
Index
Giftbox - [Costume] Gas Mask
33555521
[Costume] Gas Mask
33555479
Giftbox - [Costume] Gatekeeper of Hell
33555522
[Costume] Gatekeeper of Hell
33555480
Giftbox - [Costume] Stag of Bloody Ice
33555523
[Costume] Stag of Bloody Ice
33555481
Giftbox - [Costume] Elk Helmet
33555524
[Costume] Elk Helmet
33555482
Giftbox - [Costume] GoldenBudda
33555525
[Costume] GoldenBudda
33555483
Giftbox - [Costume] Drunken Pirate
33555549
[Costume] Drunken Pirate
33555526
Giftbox - [Costume] Mergaheph
33555550
[Costume] Mergaheph
33555528
Giftbox - [Costume] Clown
33555551
[Costume] Clown
33555529
Giftbox - [Costume] Mechbuffalo
33555553
[Costume] Mechbuffalo
33555531
Giftbox - [Costume] Twisted Zombie
33555554
[Costume] Twisted Zombie
33555532
Giftbox - [Costume] Minesta Tabby
33555555
[Costume] MinestaTabby
33555533
Giftbox - [Costume] Minesta Shorthair
33555556
[Costume] Minesta Shorthair
33555534
Giftbox - [Costume] Ebony Garlie
33555557
[Costume] Ebony Garlie
33555535
Giftbox - [Costume] Ruby Garlie
33555558
[Costume] Ruby Garlie
33555536
Giftbox - [Costume] Crystal Garlie
33555559
[Costume] Crystal Garlie
33555537
38
Hình ảnh
II. Những thay đổi 1.
Cải thiện cửa số thông tin nhân vật. (1) Hiển thị các chỉ số tăng cho mỗi class khi đưa chuột qua A. Hiển thị các chỉ số tăng lên cho mỗi điểm STR/INT/DEX B. Chỉ số sẽ đa dạng dựa vào class của nhân vật (2) Các chỉ số nhân vật sẽ hiển thị dưới cùng của bảng thông tin nhân vật. A. Xóa kiểu hiển thị cuộn xuống B. Hiển thị chỉ số chính của mỗi class. i. Tất cả các Class a. Chỉ số : Critical Rate, Critical DMG, Critical DMG UP, Attack Rate, Accuracy, Penetration ii. Nhóm Sword a. Class: Warrior, Blader, Force Blader, Gladiator b. Attack / Sword Amp. iii. Nhóm Magic a. Classes: Wizard, Force Archer b. Magic Attack / Magic Amp. (3) Cải thiện phân bố điểm chỉ số. A. Ctrl + Click sẽ hiển thị cửa số phân bố điểm với các nút + và i. Cửa sổ phân chia điểm a. Phân chia điểm của người chơi như ý. b. Tự động phân chia điểm: Tự động phân chia điểm theo yêu cầu Rank Up ii. Cửa số reset a. Tái thiết lập chỉ số như ý muốn. b. Có thể đặt lại bằng số lượng Extract Potions đang có. iii. Có thể đổi từ cửa số chia điểm ↔ cửa sổ reset bằng nút Switch. B. Thêm thông tin phím tắt liên quan đến reset và chia điểm khi đưa chuột qua nút chia điểm/ reset điểm (+/-) (4) Thêm mới hiển thị chi tiết thông số. A. Cửa sổ thông số chi tiết xuất hiện khi click vào nút đó. i. Hiển thị chỉ số Attack / Defense / v.v... B. Thống kê chi tiết về thông số nhân vật được hiển thị trên cửa sổ thông tin nhân vật.
39
C. Hiển thị các chỉ số *Thông tin về 'chỉ số rage tối đa ' của nhân vật Gladiatorcũng được hiển thị trên chỉ số tấn Attack Stats
Defense Stats
Other Stats
Attack Power Attack Magic Attack Attack Rate Critical Rate Critical DMG Sword Amp. Magic Amp. Accuracy Penetration Add. DMG Min. DMG Ignore Evasion Final Damage UP
Defense Power Defense Defense Rate Evasion Damage Reduction Resist Critical Rate Resist Critical DMG Stun Resist Down Resist Knock BackResist ResistImmobility Resist Kĩ năng Amp. Resist Suppression Debuff Ignore Penetration Ignore Accuracy Dissolve Ignore Damage Reduction Dissolve Ignore Evasion Final Damage Reduction
HP Absorption UP HP Absorption Limit UP Auto HP Restore MP Absorption UP MP Absorption Limit UP Auto MP Restore Movement Speed Battle mode duration increase HP Potion Recovery UP
D. Thêm phím tắt: Alt + C i. Phím tắt mở cửa sổ thông tin nhân vật và chỉ số chi tiết trong một cú E. Có thể di chuyển cửa sổ chỉ số chi tiết
40
2.
3.
Cải tiến thanh đăng kí Agent Shop (1) Khi đăng kí, giá trung bình của vật phẩm/ giá thấp nhất sẽ được hiển thị. A. Giá trung bình hàng tuần i. Tự động kiểm tra giá trung bình hàng tuần khi đăng kí một vật phẩm ii. Sẽ có 1 giây trễ khi đăng kí lại. B. Giá thấp nhất hiện tại i. Hiển thị giá thấp nhất khi đăng kí lại ii. Nút làm mới sẽ xuất hiện bên cạnh giá tiền C. Đưa chuột qua sẽ hiển thị thông tin, hiển thị cả giá hàng tuần và giá thấp nhất. D. Khi không có vật phẩm nào được đăng kí, nút làm mới sẽ bị khóa. Cải thiện UI điểm kĩ năng trên cửa sổ Kĩ năng (1) Cửa sổ kĩ năng sẽ xuất hiện khi giữ phím Ctrl và click vào nút +/- bên phải cửa sổ kĩ năng A. Người chơi có thể trực tiếp chọn cấp độ kĩ năng và học trong một lần, chỉ cần đủ alz và điểm kĩ năng B. Các điểm hiển thị trong khung điểm là cộng (+) và trừ (-) điểm người chơi có, cho nên giá trị âm (-) sẽ hiện ra nếu người chơi thiếu điểm C. Khi người chơi đưa chuột qua một kĩ năng, thông tin tóm tắt sẽ hiển thị D. Một thông báo sẽ xuất hiện khi người chơi thiếu alz hoặc điểm kĩ năng - Insufficient Alz / insufficient kĩ năng points (2) Thông tin này không áp dụng cho Special tab A. Tất cả các quốc gia ngoại trừ CN: hoạt động trên Attack / Support / Upgrade tabs B. CN: chỉ hoạt động trên Attack / Support tabs
4.
5. 6. 7.
(3) Kĩ năng đã có rèn luyện như A. Như trước đó người chơi có thể điều chỉnh kĩ năng bằng cách click vào nút +/Mở rộng Quickslot (1) Thêm mới 2 Quickslots với cùng chức năng của Quickslots cũ (2) Người chơi có thể chuyển đổi giữa các Quickslots sử dụng thanh I, II, III được thêm vào đầu mỗi Quickslot (3) Khi người chơi click vào nút chọn Quickslots trong khi đang giữ một kĩ năng thì nút tab không hoạt động và ko tiếp tục giữ kĩ năng đó nữa Attack power /defense power hiển thị trên Ui thông tin trang bị. Ignore Penetration Force Code được tính vào Defense Power Giảm thời gian yêu cầu craft (1) Tất cả các công thức craft sẽ yêu cầu tối thiểu 6 giây, tối đa 30 giây
41
8.
9.
Thay đổi quyền sở hữu Orb of Ruin / Orb of Destruction khi rớt ra. (1) Orbs of Ruin/Destruction rớt trong Maquinas Outpost (Elite Mode)/Tower of Undead B3F(Elite Mode) dungeons không còn khóa nhân vật. (2) Orbs of Ruin/Destruction có thể đăng kí Agent Shop - Category: Craft Items > Normal Materials (3) Vật phẩm đã sở hữu sẽ giao dịch được sau khi đăng nhập. Thay đổi liên quan đến PvP battle(1) Thêm mới hạn chế khi tham gia PvP battle A. Hạn chế cấp độ: Chỉ các nhân vật 100 trở lên có thể tham gia B. Hạn chế Rank Kĩ năng rank : Chỉ các nhân vật Transcender trở lên mới có thể tham gia (2) Thông tin Kĩ năng và Quickslot vẫn không đổi trong chế độ không đồ - Cài đặt nhân vật vẫn như cũ (3) Tăng cường HP / MP thay đổi trong phòng PvP
- Tăng cường HP: x5 / Tăng cường MP: x3 10. Thay đổi về Costume Epic Converter (1) Giá trị Penetration của Costume Epic Converter Level thay đổi từ 25 lên 30 (2) Costume Epic Converter Medium/High Boxes được gộp vào một hộp A. Item: Costume Epic Converter Box B. Drop List Type
Rate (%)
Penetration
3
Critical DMG
8
All Kĩ năng Amp.
8
Resist Critical Rate
10
All Attack
14
Defense
19
Evasion
19
HP
19
11. Vật phẩm có hạn sử dụng không thể sử dụng để yêu cầu craft/craft *Ngoại trừ Coin Lotto 12. Thay đổi Minesta's Chaos Fighter/Sage/Guardian Belts không thể rớt 42
13. Thay đổi cấp độ dungeon’s boost lúc trước sẽ được lưu trên dungeon entry UI *Lưu cửa vào dùng cho mỗi dungeon cho từng người chơi 14. Tách biệt nút cho bảng chọn Guild Shop (1) Trong Guild UI,nút ‘Guild Shop’ được thêm vào bên phải nút Guild Reward History (2) ‘Guild Shop’ xóa trong Guild Menu 15. Vài Tên quái trong dungeons 1-6 của Chaos Arena đổi thành màu đỏ Dungeon Name
Tên quái
Chaos Arena Lv1
ZigdrisFaello of Eternity
Chaos Arena Lv2
Mergaheph of Eternity
Chaos Arena Lv3
Killian Grausten of Eternity
Chaos Arena Lv4
Balrog
Chaos Arena Lv5
Orca of Doom
Chaos Arena Lv6
Leth Tyrant
16. Thay đổi các vật phẩm trong kho tạm sẽ tự động nhận khi vào game 17. Thay đổi về thông báo hiển thị khi người chơi từ chối vào nhóm (1) Thông báo mới: You didn’t accept [-]’s party invitation. 18. Thời gian phản hồi của Agent Shop giảm từ 60 giây xuống 20 giâ 19. Mở rộng các vật phẩm Lotto (1) Nội dung A. Cũ: Tối đa 4 vật phẩm Lotto Item được dùng B. Mới: Tối đa 10 vật phẩm Lotto Item được dùng
43
(2) Vật phẩm Lotto sử dụng Item Name Warrior Skill Book Package
Warrior Support Skill Book Package
Blader Skill Book Package
Blader Support Skill Book Package
Wizard Skill Book Package
Wizard Support Skill Book Package
Force Archer Skill Book Package
Force Archer Support Skill Book Package
Force Shielder Skill Book Package
Force Shielder Support Skill Book Package
Force Blader Skill Book Package
Force Blader Support Skill Book Package I
Gladiator Skill Book Package
Force Blader Support Skill Book Package II
Warrior Universal/Specialized Skill Book Package
Gladiator Support Skill Book Package
Blader Universal/Specialized Skill Book Package
Warrior Attack Skill Book Package
Wizard Universal/Specialized Skill Book Package
Blader Attack Skill Book Package
Force Archer Universal/Specialized Skill Book Package
Wizard Attack Skill Book Package
Force Shielder Universal/Specialized Skill Book Package
Force Archer Attack Skill Book Package
Force Blader Universal/Specialized Skill Book Package
Force Shielder Attack Skill Book Package
Gladiator Universal/Specialized Skill Book Package
Force Blader Attack Skill Book Package
Universal Upgrade Skill Book Package
Gladiator Attack Skill Book Package I Gladiator Attack Skill Book Package II
20. Cải thiện màn hình tải khi mở trò chơi 21. Thay đổi từ ESTsoft thành ESTgames
44
III. Sửa đổi 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13.
Sửa lỗi gây ra một vài hiệu ứng kĩ năng hiển thị sai (1) Wizard:Biến hình Battle Mode 3. Battle Mode 3 Elemental Attack A, Battle Mode 3 Elemental Specialty Level 3 (2) Force Blader: Seal of Damnation Sửa lỗi thoát game đột ngột khi ấn nút Receive khi giữ một item khác trong thư Sửa lỗi không hiển thị thông báo người chơi không thể lăn xí ngầu khi nhận vật phẩm Sửa lỗi sau Mission Battles, người chơi không tự động về phòng chờ Các lỗi liên quan đến nhiệm vụ (1) Sửa lỗi kết nối máy chủ bị tắt khi làm nhiệm vụ ‘Officer's Recommendation’ (2) Sửa lỗi một vài nhiệm vụ đã hoàn thành sau khi đổi quốc gia qua nhiệm vụ ‘The Tower of Sages, Divide’ Sửa lỗi khi người chơi có Alz trong kho,không phải trong hòm đồ, không thể để lượng vật phẩm lớn trong kho Sửa lỗi hiển thị tên cũ sau khi đổi tên vì lỗi lặp lại dữ liệu Sửa lỗi tự thoát game khi người chơi tham gia nhóm có giao tiếp bằng giọng nói Sửa lỗi kết nối máy chủ kết thúc khi hòm đồ không sử dụng trong một vài trường hợp. Sửa lỗi kết nối máy chủ kết thúc khi sử dụng một số kĩ năng Sửa lỗi ngắt kết nối máy chủ khi nâng cấp Chaos Sửa lỗi liên quan đến vật phẩm, alz sao chép và hoàn thành PvP Battle Sửa lỗi gây ra tên nhân vật hiển thị không đúng trên tổng quan achievement
45